LPM là gì? Bảng chuyển đổi lít/phút đến lít/giờ
Trong quá trình thiết kế và vận hành bể bơi việc hiểu đại lượng LPM là gì? hay các tính đơn vị này rất quan trọng. Nó sẽ giúp bạn chọn lựa được thiết bị phù hợp, giúp bể bơi vận hành ổn định, tiêu tốn ít chi phí duy trì. Vậy đại lượng này được hiểu như thế nào hay cách tính toàn ra sao? Mời các bạn cùng tìm hiểu trong bài viết của NHATRANGPOOL dưới đây.
LPM là gì ?
Trước hết ta hãy cùng đi tìm hiểu định nghĩa về đại lượng này. LPM là ký tự viết tắt của từ tiếng anh Liter Per Munites, đơn vị dùng để đo tốc độ của dòng chảy vào bể bơi hay hay một khu vực nào đó được tính theo lít trên phút.
Ví dụ như một hồ bơi có thể tích là 200m3, cứ 1 phút thì bơm được 1m3 thì trung bình 100 phút sẽ bơm được 100m3. Đây là thông số được sử dụng rất phổ biến trong các thiết bị xử lý nước, được sử dụng như một thể tích đo lường để đánh giá loại thiết bị.
Bên cạnh đó giới hạn lưu lượng nước sẽ còn phù thuộc vào đường kính ống nước được sử dụng. Nếu như đường kính của ống nước càng lớn thì thể tích dòng chảy càng lớn.
Đối với một số thiết bị như bình lọc cát bể bơi tốc độ dòng chảy càng nhanh thì nước bẩn sẽ càng có ít thời gian tiếp xúc với vật liệu lọc. Điều này sẽ khiến việc lọc nước kém hiệu quả, khi đó các chất bẩn, tạp chất sẽ không được loại bỏ, dẫn đến chất lượng nước kém đi, không đảm bảo an toàn khi bơi. Giải pháp cho vấn đề này bạn cần thay thế là thay thế đường ống hoặc thay thế bình lọc với LPM phù hợp.
>> Bạn có thể xem thêm bài viết: Công suất máy bơm bể bơi – [TƯ VẤN] Cách chọn lựa phù hợp nhất?
Bảng tính thông số LPM
Để quý vị dễ dàng tính toán được đại lượng này, chúng tôi xin được cung cấp bảng tính thông số đại lượng.
Bảng chuyển đổi lít/phút sang lít/giờ
lít/phút | lít/giờ |
1 | 60 |
2 | 120 |
3 | 180 |
4 | 240 |
5 | 300 |
6 | 360 |
7 | 420 |
8 | 480 |
9 | 540 |
10 | 600 |
Bảng tính theo chỉ số GPM trong ống thép
Kích thước đường ống | Lưu lượng tối đa GPM |
2” | 45 |
2 ½” | 75 |
3” | 130 |
4” | 260 |
6” | 800 |
8” | 1600 |
10” | 3000 |
12” | 4700 |
14” | 6000 |
16” | 8000 |
18” | 10000 |
20” | 12000 |
24” | 18000 |
Bảng chuyển đổi từ LPM ( lít/phút) sang GPM
LPM (Lít/phút) | GPM (Gallons/phút) |
1 | 0,264172 |
2 | 0,528344 |
3 | 0,792516 |
4 | 1,056688 |
5 | 1,32086 |
6 | 1,585032 |
7 | 1,849204 |
8 | 2,113376 |
9 | 2,377548 |
10 | 2,641721 |
11 | 2,905893 |
12 | 3,170065 |
13 | 3,434237 |
14 | 3,698409 |
Chuyển đổi từ lít trên phút sang mét khối trên giây và mét khối trên ngày
- 1m3/s = 60.000 lít/phút
- 1 lít/phút = 1,44 m3/ngày
- 1m3/h = 16,6666 lít/phút
Như vậy qua bài viết các chuyên gia của chúng tôi đã cung cấp đến bạn những thông tin quan trọng về khái niệm LPM là gì? và bảng chuyển đổi đại lượng. Mong rằng chúng sẽ giúp ích cho bạn trong nhiều lĩnh cuộc sống. Mọi thắc mắc, quý khách vui lòng liên hệ với NHATRANGPOOL qua số Hotline để được hỗ trợ giải đáp.