.

      PPM là gì? Cách tính và Quy đổi sang đơn vị khác 

      28/03/2022 08:59 UTC - Lượt xem: 33121

      Ppm là gì? 1 ppm có giá trị bằng bao nhiêu? Cách đổi ppm sang đại lượng khác như thế nào? Các đơn vị liên quan đến đại lượng này cùng một số tiêu chuẩn liên quan đến đại lượng này? Tất cả đều có đầy đủ trong bài viết này. Cùng NHATRANGPOOL tìm hiểu nhé!

       

      PPM là gì

       

      PPM là gì? 1PPM có giá trị là bao nhiêu?

      Chúng ta hãy cùng bắt đầu với những thông tin cơ bản nhất về đơn vị PPM với:

      1. PPM là gì? 

      PPM là gì? PPM là những chữ cái viết tắt của part per million, có nghĩa là đơn vị đo mật độ đối với thể tích và khối lượng rất thấp. Đơn vị này xuất hiện trong các pháp tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng, những thứ cực kỳ nhỏ.

      Ngoài ra người ta còn sử dụng đại lượng trong nhiều ngành như hóa học, vật lý, toán học, điện tử,… đặc biệt là để đo nồng độ khí thải công nghiệp, khí thải gây ô nhiễm và tính thể tích trên một lít.

       

      PPM là gì

       

      2. 1PPM có giá trị là bao nhiêu?

      PPM cho biết nồng độ theo khối lượng hay thể tích của một chất trong một hỗn hợp có chứa chất đó, tính theo phần triệu. Do đó:

      1 ppm = 1/1.000.000

      Phương pháp tính hàm lượng PPM

      Qua tìm hiểu PPM là gì, ta hiểu quá trình tính toán PPM chính là đo lượng nồng độ hóa học bên trong một dung dịch nước. Trong đó độ tan của 1 ppm ~ 1/1.000.000.

      Dưới đây là một số công thức tính nồng độ Cm thông qua đại lượng PPM:

      • C (ppm) = m tan (đơn vị là mg)/V (đơn vị là l).
      • C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan)/(dung dịch m + chất tan).
      • C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch/m ( cả 2 đều có đơn vị là mg).

       

      Phương pháp tính hàm lượng PPM

       

      Cách đổi PPM sang đại lượng khác

      Để việc quy đổi dễ dàng hơn, bạn cần lưu ý hai đơn vị sau:

      C: Nồng độ C

      P: Mật độ dung dịch

      1. Chuyển đơn vị ppm sang ppb

      P(ppb) = P(ppm) x 1.000

      P(ppm) = P(ppb)/1.000

      2. Chuyển đơn vị g/l sang ppm

      C(ppm) = 1000 x C(g/kg) =106 x C(g/l)/P (kg/m3)

      Trong nhiệt độ 20 độ C, trong dung dịch nước ta có công thức sau:

      C(ppm) = 1000 x C(g/kg)= 106 x C(g/l)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c (g/l)

      3. Chuyển đơn vị mol/lít sang ppm

      C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol) / P(kg/m3)

      Ở nhiệt độ 20 độ C, trong dung dịch nước ta có công thức sau:

      C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol) / 998,2071(kg/m3) ≈ 1000 x C(mol/l) x M(g/mol)

      4. Chuyển đổi đơn vị ppm sang thành phần thập phân

      P(thập phân) = P(ppm)/1.000.000

      P(ppm) = P(thập phân) x 1.000.000

      5. Chuyển đổi đơn vị ppm sang phần trăm 

      P(%) = P(ppm)/10.000

      P(ppm) = P(%) x 10.000

      Các đơn vị liên quan đến PPM

      Dưới đây là bảng một số đơn vị liên quan đến ppm, mời các bạn tham khảo:

      Tên đại lượng Ký hiệu Hệ số
      Phần trăm % 10-2
      Phần nghìn 10-3
      Phần triệu ppm 10-6
      Phần tỷ ppb 10-9
      Phần nghìn tỷ ppt 10-12

      Bên cạnh đó, một số đại lượng liên quan đến pp như:

      • ppmw (parts per million by weight): Các phần trên một triệu trọng lượng. Đây chính là một đơn vị con của ppm dùng để đo một phần trọng lượng miligam trên kilogam (mg/kg).
      • ppmv (parts per million by volume): Là phần trên một triệu thể tích (ml/m3)

       

      Các đơn vị liên quan đến PPM

       

      Một số tiêu chuẩn liên quan đến PPM

      Vậy ppm quan trọng đến thế nào, hãy cùng tìm hiểu một số tiêu chuẩn liên quan đến đại lượng này.

      1. Nồng độ Clo và các chỉ số khác trong hồ bơi

      Một số tiêu chuẩn trong nước hồ bơi mà bạn cần phải lưu ý như:

      Chỉ tiêu Tối thiểu – ppm Lý tưởng – ppm Tối đa – ppm
      Clo dư 1 1-3 3
      Clo kết hợp 0 0 0,2
      Brom 2 2-4 4
      pH 7,2 7,4-7,8 7,8
      Tổng kiềm 60 80-100 180
      TDS 300 1000-2000 3000
      Độ cứng canxi 150 200-400 500-1000

      2. Nồng độ CO2 có trong không khí

      Nồng độ CO2 được biểu thị dưới dạng PPM như sau:

      Tẩy uế không khí 0.02 – 0,04ppm
      Khử trùng không khí 0,03 – 0,06ppm
      Khử mùi không khí 0,05 – 0,08ppm
      Khử trùng dụng cụ phẫu thuật 0,05 – 0,06ppm
      Kho bảo quản 0,03 – 0,05ppm

      3. Nồng độ TDS của rau thủy canh

      Tiêu chuẩn này rất quan trọng giúp người nông dân có thể xác định thành phần của đất thích hợp để trồng các loại cây nào?

      Loại rau Ppm
      Cải bó xôi 900-1750
      Rau cải xanh 600-1200
      Rau cải xoong 600-1200
      Rau cải cúc 500-800
      Rau muống 400-600
      Hành lá 700-900
      Lá hẹ 600-1100
      Rau tía tô 800-1000
      Rau xà lách 400-750
      Rau húng 500-800


      >> Xem thêm:
      TSS là gì? Ý nghĩa của chúng trong việc xử lý nước bể bơi

      Như vậy qua bài viết chúng tôi đã chia sẻ đến bạn toàn bộ thông tin quan trọng xoay quanh câu hỏi “ppm là gì?”. Mong rằng NHATRANGPOOL đã giúp bạn có thêm nhiều kiến thức bổ ích.

       




      Bài xem nhiều